🎋 As Có Nghĩa Là Gì
Bài tập về as much as và as many as. 1. Cấu tạo và phương pháp dùng as much as. As much as là 1 trong cụm từ rất thân thiện trong so sánh bằng. As much as có nghĩa là “nhiều như”. Cấu tạo as much as S + V + as much as + …. S + V + as much + danh từ + as + …. Ví dụ: He does as much work as she does.
V4v2Pq. Trong một vài trường hợp, cấu trúc này không mang nghĩa so sánh. – AS EARLY AS ngay từ As early as the first time I met Henry, I recognized his humour. Ngay từ lần đầu gặp Henry, tôi đã thấy anh ấy rất hài hước. – AS FAR AS +xa tận, cho tận đến to go as far as the station đi đến tận nhà ga + đến chừng mức mà as far as I know đến chừng mức mà tôi biết, theo tất cả những điều mà tôi biết – AS FAR BACK AS lui tận về as far back as two years ago lui về cách đây hai năm; cách đây hai năm – AS FOR SOMEBODY/SOMETHING còn như, về phần as for the hotel, it was very uncomfortable and miles from the sea về phần khách sạn thì rất bất tiện và cách xa biển hàng mấy dặm as for me về phần tôi as for you, you ought to be ashamed of yourself về phần anh, anh phải thấy xấu hổ về bản thân chứ – AS FROM; AS OF kể từ as from next Monday, you can use my office kể từ thứ hai tới, anh có thể sử dụng văn phòng của tôi we shall have a new address as of 12 May từ 12 tháng năm trở đi, chúng tôi sẽ có địa chỉ mới – AS GOOD AS hầu như, coi như, gần như as good as dead hầu như chết rồi the problem is as good as settled vấn đề coi như đã được giải quyết to be as good as one’s word giữ lời hứa – AS LONG AS +miễn là, chỉ cần, với điều kiện là + chừng nào mà as long as it doesn’t rain, we can play miễn là trời đừng mưa thì chúng ta chơi được – AS IF, AS THOUGH như thể, cứ như là he behaved as if nothing had happened nó cư xử như thể không có gì xảy ra nó làm như không có gì xảy ra as if unsure of where she was, she hesitated and looked round như thể không biết rõ mình đang ở đâu, cô ta ngập ngừng nhìn quanh he rubbed his eyes and yawned as though waking up after a long sleep anh ta giụi mắt rồi ngáp, cứ như vừa thức dậy sau một giấc ngủ dài – AS AGAINST SOMETHING trái với, khác với She gets Saturdays off in her new job as against working alternate weekends in her last one trong công việc mới, cô ta được nghỉ thứ bảy trái với công việc trước đây là nghỉ thứ bảy này lại phải đi làm thứ bảy kế tiếp We had twelve hours of sunshine yesterday, as against a forecast of continuous rain hôm qua chúng tôi có được mười hai tiếng đồng hồ nắng, trái với dự báo là trời mưa liên tục – AS AND WHEN lúc, khi; khi có dịp I’ll tell you more as and when khi nào có dịp tôi sẽ nói thêm với anh we’ll decide on our team as and when we qualify for the competition chúng ta sẽ quyết định về đội hình khi chúng ta đủ tư cách dự thi đấu – AS WELL AS + như, cũng như, chẳng khác gì by day as well as by night ngày cũng như đêm + và còn thêm we gave him money as well as food chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa – AS IT IS chỉ tính đến hoàn cảnh hiện tại, như thế này thì We were hoping to have a holiday next week – as it is we may not be able to get away chúng tôi hy vọng tuần tới có thể đi nghỉ được – chứ cứ như thế này thì có thể chúng tôi không đi được. I thought I might be transferred but as it is, I’ll have to look for a new job tôi nghĩ rằng có thể tôi sẽ được thuyên chuyển, chứ cứ như vầy thì tôi sẽ phải tìm một công việc khác – AS IT WERE dùng để bình luận về sự chọn từ của chính người nói là có thể chỉ có một ý nghĩa gần đúng she seemed very relaxed – in her natural setting as it were bà ta có vẻ rất thoải mái – trong khung cảnh tự nhiên của bà ta, có thể nói như vậy he’d been watching the water rising for two hours – preparing to meet his destiny, as it were – before help arrived anh ta theo dõi nước dâng lên trong hai tiếng đồng hồ – chuẩn bị đón nhận số phận của mình có thể nói như vậy – trước khi có người đến cứu – AS TO SOMETHING; AS REGARDS SOMETHING về cái gì, liên quan đến cái gì as to correcting our homework, the teacher always makes us do it ourselves về việc chữa bài làm ở nhà, thầy giáo bao giờ cũng bảo chúng tôi tự chữa lấy there are no special rules as regards what clothes you should wear không có quy tắc đặc biệt nào về vấn đề anh phải mặc quần áo gì -AS YET cho đến nay, cho đến bây giờ an as yet unpublished document một tài liệu cho đến nay chưa được công bố – AS YOU WERE dùng làm mệnh lệnh cho quân lính trở lại vị trí hoạt động trước đó – AS LIKELY AS NOT hẳn là, chắc là he’ll be at home now, as likely as not hẳn là bây giờ nó có mặt ở nhà Xem thêm tại page Tiếng Anh Ứng Dụng
/æz/ əz/ Thông dụng Phó từ Cũng, bằng he is as old as you anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anh my car was twice as large as yours xe của tôi rộng gấp hai xe của anh as late as usual muộn như thường lệ Ở cùng một chừng mực... như, bằng... với drive as safely as you can hãy lái xe an toàn chừng nào tốt chừng ấy we shall present as much of the Chinese history as we can know chúng tôi sẽ giới thiệu lịch sử Trung Hoa trong chừng mực mà mình biết, biết bao nhiêu về lịch sử Trung Hoa thì chúng tôi sẽ giới thiệu bấy nhiêu Giới từ Với tư cách, như I come here as a guest tôi đến đây với tư cách một người khách in wartime, this school was used as a dispensary trong thời chiến tranh, ngôi trường này được dùng làm bệnh xá Liên từ Khi, lúc I met him as he was stopping at red light tôi gặp hắn khi hắn đang dừng ở đèn đỏ Do, bởi vì as Peter is late for school, his mother has to apologize to his teacher do Peter đi học muộn, mẹ cậu phải xin lỗi thầy giáo Tuy, dù elderly as he is, he likes to talk to young intellectuals dù đã lớn tuổi, ông ta vẫn thích chuyện trò với giới trí thức trẻ tuổi Theo đúng cách, y như type in these quotations as they appear in the manuscript hãy gõ những câu trích dẫn này vào y như trong bản thảo why don't you tighten the screw as I told you? tại sao anh không siết ốc như tôi từng bảo anh? Cấu trúc từ as far as xa tận, cho tận đến to go as far as the station đi đến tận nhà ga Đến chừng mức mà as far as I know đến chừng mức mà tôi biết, theo tất cả những điều mà tôi biết as far back as lui tận về as far back as two years ago lui về cách đây hai năm; cách đây hai năm as for; as to , as regards về phía, về phần as if, as though như thể, cứ như là as against something trái với, khác với Chuyên ngành Điện lạnh mo hệ CGS điện từ, bằng 10 mũ 9 mo Kỹ thuật chung như Các từ liên quan Từ đồng nghĩa conjunction at the time that , during the time that , in the act of , in the process of , just as , on the point of , acting as , being , by its nature , comparatively , equally , essentially , for instance , functioning as , in the manner that , in the same manner with , just for , like , serving as , similarly , such as , as long as , cause , considering , for , for the reason that , inasmuch as , now , seeing that , since , whereas preposition being , in the character of , under the name of , because , equal , equally , essentially , like , now , similar , since , that , therefore , thus , when , while
As is là Như là. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ As is - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Xem thêm Thuật ngữ kinh doanh A-Z Giải thích ý nghĩa Hạn bao gồm trong thỏa thuận bán để thông báo cho người mua mà không có rõ ràng hay ngụ ý bảo hành được cung cấp. Do đó, người mua phải mất hàng hoá hay tài sản rủi ro của riêng mình, mà không đòi người bán cho điều kiện hoặc hiệu suất của chúng. 'Như là' chuyển thành 'với tất cả các lỗi.' Definition - What does As is mean Term included in sale agreements to notify the buyer that no express or implied warranty is provided. The buyer therefore takes the goods or property at his or her own risk, without recourse against the seller for their condition or performance. 'As is' translates into 'with all faults.' Source As is là gì? Business Dictionary
as có nghĩa là gì